Ngày 24/6/2011, Hiệu trưởng Trường ĐHKT - ĐHQGHN đã ký quyết định số 1115/QĐ-ĐHKT về việc khen thưởng sinh viên Khoá QH-2007-E
Theo quyết định, Hiệu trưởng Trường ĐHKT tặng giấy khen và phần thưởng cho 64 sinh viên khoá QH-2007-E, gồm:
- Sinh viên tốt nghiệp loại xuất sắc: 1
- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi: 55
- Sinh viên là cán bộ tích cực, học tốt: 4
- Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập: 4
Danh sách cụ thể như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
ĐTB toàn khoá
|
I
|
Sinh viên thuộc diện học tập xuất sắc
|
|
|
1
|
Trần Thị Thu Nga
|
QH-2007-E TCNH
|
3.66
|
II
|
Sinh viên thuộc diện học giỏi
|
|
|
1
|
Phùng Thị Hiển
|
QH-2007-E KTCT
|
3.20
|
2
|
Trần Thị Thuý
|
QH-2007-E KTCT
|
3.31
|
3
|
Dương Ngọc An
|
QH-2007-E CLC
|
3.36
|
4
|
Phạm Thị Lan Anh
|
QH-2007-E CLC
|
3.32
|
5
|
Bùi Thị Hồng Hạnh
|
QH-2007-E CLC
|
3.31
|
6
|
Phạm Thu Hằng
|
QH-2007-E CLC
|
3.37
|
7
|
Từ Thị Thu Hằng
|
QH-2007-E CLC
|
3.28
|
8
|
Nguyễn Thị Thuỷ Hoàn
|
QH-2007-E CLC
|
3.37
|
9
|
Lý Đại Hùng
|
QH-2007-E CLC
|
3.46
|
10
|
Nguyễn Thuỳ Linh
|
QH-2007-E CLC
|
3.52
|
11
|
Vũ Thị Thuỳ Linh
|
QH-2007-E CLC
|
3.30
|
12
|
Nguyễn Thị Loan
|
QH-2007-E CLC
|
3.52
|
13
|
Nguyễn Thị Hiền Phương
|
QH-2007-E CLC
|
3.42
|
14
|
Lê Thị Thuý
|
QH-2007-E CLC
|
3.41
|
15
|
Trần Thị Anh
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.36
|
16
|
Lê Thị Bắc
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.25
|
17
|
Đoàn Thị Hậu
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.25
|
18
|
Nguyễn Thị Bích Huệ
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.23
|
19
|
Lê Thị Thanh Lương
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.30
|
20
|
Nguyễn Thị Phấn
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.31
|
21
|
Đỗ Thị Quỳnh
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.21
|
22
|
Nguyễn Thế Tiệp
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.28
|
23
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.29
|
24
|
Nguyễn Minh Phương
|
QH-2007-E KTĐN
|
3.23
|
25
|
Đào Phương Anh
|
QH-2007-E TCNH
|
3.25
|
26
|
Nguyễn Bích Chi
|
QH-2007-E TCNH
|
3.33
|
27
|
Nguyễn Thuỳ Dương
|
QH-2007-E TCNH
|
3.22
|
28
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
QH-2007-E TCNH
|
3.48
|
29
|
Trần Thị Thu Hường
|
QH-2007-E TCNH
|
3.20
|
30
|
Chử Thị Kiều
|
QH-2007-E TCNH
|
3.42
|
31
|
Lê Nhật Linh
|
QH-2007-E TCNH
|
3.36
|
32
|
Tạ Hoàng Long
|
QH-2007-E TCNH
|
3.43
|
33
|
Nguyễn Thị Minh Ngà
|
QH-2007-E TCNH
|
3.29
|
34
|
Vũ Thị Kim Ngân
|
QH-2007-E TCNH
|
3.26
|
35
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
QH-2007-E TCNH
|
3.32
|
36
|
Phạm Phương Quyên
|
QH-2007-E TCNH
|
3.39
|
37
|
Nguyễn Thị Sáng
|
QH-2007-E TCNH
|
3.44
|
38
|
Đỗ Thị Thảo
|
QH-2007-E TCNH
|
3.28
|
39
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
QH-2007-E TCNH
|
3.44
|
40
|
Vũ Thị Hương Thảo
|
QH-2007-E TCNH
|
3.41
|
41
|
Mai Thị Thương
|
QH-2007-E TCNH
|
3.53
|
42
|
Phạm Hoài Thương
|
QH-2007-E TCNH
|
3.35
|
43
|
Hoàng Thị Trang
|
QH-2007-E TCNH
|
3.22
|
44
|
Hoàng Thị Thu Trang
|
QH-2007-E TCNH
|
3.28
|
45
|
Lương Thị Trang
|
QH-2007-E TCNH
|
3.36
|
46
|
Nguyễn Thanh Vân
|
QH-2007-E TCNH
|
3.44
|
47
|
Bùi Thị Yến
|
QH-2007-E TCNH
|
3.35
|
48
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
QH-2007-E TCNH
|
3.25
|
49
|
Trần Thị Thuý
|
QH-2007-E TCNH
|
3.25
|
50
|
Nguyễn Thị Hoài
|
QH-2007-E QTKD
|
3.37
|
51
|
Phạm Thị Thuỳ Linh
|
QH-2007-E QTKD
|
3.39
|
52
|
Phan Ánh Ngọc
|
QH-2007-E QTKD
|
3.48
|
53
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
QH-2007-E QTKD
|
3.31
|
54
|
Trần Thị Thu Trang
|
QH-2007-E QTKD
|
3.32
|
55
|
Bùi Gia Tuân
|
QH-2007-E QTKD
|
3.28
|
III
|
Sinh viên thuộc diện cán bộ tích cực, học tập tốt
|
|
|
1
|
Phạm Thị Bảo Thoa
|
QH-2007-E KTCT
|
3.09
|
2
|
Kiều Đăng Khuê
|
QH-2007-E CLC
|
3.14
|
3
|
Nguyễn Thanh Vân
|
QH-2007-E TCNH
|
3.44
|
4
|
Nguyễn Hồng Ân
|
QH-2007-E QTKD
|
3.01
|
IV
|
Sinh viên thuộc diện hoàn cảnh khó khăn, học tập tốt
|
|
|
1
|
Ngô Thị Ngọc
|
QH-2007-E KTCT
|
3.14
|
2
|
Bùi Lệ Hằng
|
QH-2007-E KTĐN
|
2.98
|
3
|
Bùi Thị Thanh Bình
|
QH-2007-E TCNH
|
2.93
|
4
|
Nguyễn Thị Tin
|
QH-2007-E QTKD
|
2.64
|
>> Quyết định số 1115/QĐ-ĐHKT